A. HỆ TRUNG CẤP PIANO
I. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên.
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
II. Phương thức tuyển sinh
Trung cấp Piano hệ chính quy |
Mã ngành |
Nội dung môn thi (Môn 2 x hệ số 2) |
Phương thức 1: Thi tuyển |
5210221 |
Môn 1: Xướng âm hoặc Thẩm âm - Thí sinh chọn thi xướng âm: Đọc xướng âm ở giọng Đô trưởng hoặc La thứ; nhịp 2/4 hoặc 3/4. - Thí sinh chọn thi thẩm âm: Hát bằng âm La từ 01 đến 02 giai điệu theo quy định của đề thi. Môn 2: Piano (Biểu diễn 02 tác phẩm) - 01 tác phẩm Etude. - 01 tác phẩm Sonatina (Chương 1 hoặc Chương 3). |
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng |
Thí sinh đã đạt giải thưởng trong các cuộc thi Piano từ cấp tỉnh hoặc tương đương trở lên, Nhà trường sẽ xem xét dựa trên tiêu chí và quy mô của cuộc thi mà thí sinh đã đạt giải để xét công nhận kết quả đủ điều kiện tuyển thẳng vào học hệ Trung cấp tại Trường. |
B. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
I. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
II. Thông tin ngành đào tạo
III. Phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển thẳng
Mã ngành |
Xét tuyển thẳng |
||
Nguyên tắc |
Điều kiện |
||
Quản lý Văn hóa |
7229042 |
- Theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh đạt giải theo Quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. - Thí sinh được đăng ký vào nhiều ngành/ chuyên ngành khác nhau không hạn chế số lượng. |
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ và cuộc thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh hoặc tương đương trở lên. - Thí sinh là học sinh giỏi 3 năm bậc THPT, đồng thời cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên. |
Công nghệ May |
7540204 |
Có chứng chỉ tiếng Anh đạt IELTS 5.5, TOEIC 701, TOEFL 520 trở lên, hoặc chứng chỉ quốc tế tiếng Nhật, Hàn, Trung… đạt điểm tương đương. Đồng thời 02 môn văn hóa trong tổ hợp đạt từ 8,5 điểm/môn trở lên (xét học bạ hoặc điểm thi THPT). |
|
Công tác Xã hội |
7760101 |
||
Du lịch |
7810101 |
||
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
Đạt các giải cá nhân về âm nhạc cấp tỉnh hoặc tương đương trở lên. |
|
Sư phạm Âm nhạc mầm non |
|||
Piano |
7210208 |
Đạt giải piano cá nhân cấp quốc gia, quốc tế |
|
Thanh nhạc |
7210205 |
- Đạt giải thanh nhạc cá nhân cấp tỉnh hoặc tương đương trở lên. - Đạt giải cá nhân về thanh nhạc tại các cuộc thi Giai điệu tuổi hồng cấp quốc gia (Không tính giải tập thể hoặc các giải thưởng khác của cuộc thi) |
|
Diễn viên Kịch - Điện ảnh |
7210234 |
Đạt giải Kịch, Điện ảnh cấp tỉnh hoặc tương đương trở lên. |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
Đạt các giải cá nhân về lĩnh vực mỹ thuật cấp tỉnh hoặc tương đương trở lên. |
|
Sư phạm Mỹ thuật mầm non |
|||
Hội họa |
7210103 |
||
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
2. Phương thức 2: Xét tuyển
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Nguyên tắc xét tuyển |
Hình thức xét tuyển |
|
Quản lý văn hóa |
7229042 |
C00 |
Thí sinh được đăng ký vào nhiều ngành/chuyên ngành khác nhau theo tổ hợp đăng ký, không hạn chế số lượng. |
- Xét tuyển học bạ THPT: Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT đạt từ 5,0 trở lên. - Xét tuyển điểm THPTQG: Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,0 trở lên. |
Công nghệ may |
7540204 |
A00 D00 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
C00 C03 C04 D00 |
||
Du lịch |
7810101 |
3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Điều kiện môn xét tuyển (Thí sinh lựa chọn một trong hai hình thức) |
Môn thi tuyển (Điểm môn thi năng khiếu x hệ số 2) |
- Sư phạm Âm nhạc - Sư phạm Âm nhạc Mầm non |
7140221 |
N00 |
Môn 1: Ngữ văn - Xét điểm học bạ: Điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT tối thiểu đạt 6,5 trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; - Xét điểm thi THPTQG: Thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định năm 2024. * Trường hợp thí sinh dự thi có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng môn Ngữ văn của 3 năm bậc THPT tối thiểu đạt 5,0 trở lên. |
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc cơ bản Môn 3: Thanh nhạc - Nhạc cụ
|
- Sư phạm Mỹ thuật - Sư phạm Mỹ thuật Mầm non |
7140222 |
H00 |
Môn 2: Hình họa Môn 3: Vẽ màu |
|
Piano |
7210208 |
N00 |
Môn 1: Ngữ văn Điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT hoặc điểm thi THPT từ 5,0 trở lên |
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc cơ bản Môn 3: Piano |
Thanh nhạc |
7210205 |
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc cơ bản Môn 3: Thanh nhạc |
||
Hội họa |
7210103 |
H00 |
Môn 2: Hình họa Môn 3: Vẽ màu |
|
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
|||
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
|||
Công nghệ May |
7540204 |
|||
Diễn viên Kịch - Điện ảnh |
7210234 |
S00 |
Môn 2: Hình thể, tiếng nói Môn 3: Diễn xuất |
|
Quản lý văn hóa |
7229042 |
R00 |
Môn 1: Ngữ văn Điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT hoặc điểm thi THPT từ 5,0 trở lên Môn 2: Lịch sử Điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT hoặc điểm thi THPT từ 5,0 trở lên |
Môn 3: Năng khiếu nghệ thuật (Đàn, hát, múa, tiểu phẩm, kịch, hùng biện…) |
C. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG
I. Đại học liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Hướng dẫn xét tuyển (Áp dụng đối với tất cả các ngành) |
Nội dung |
Hình thức xét |
|
- Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
Bảng điểm của thí sinh học theo hình thức tín chỉ |
Bảng điểm có điểm TBC toàn khóa theo cả 2 thang điểm (thang điểm 10 và thang điểm 4) |
Lấy theo thang điểm 10 |
|
- Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
Bảng điểm TBC toàn khóa chỉ có thang điểm 4 |
Lấy theo thang điểm 4, có kết quả từ 2.0 điểm trở lên; tính TBC năm học theo công thức tín chỉ. |
||
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
Bảng điểm của thí sinh học theo niên chế |
Bảng điểm chỉ có điểm môn học và điểm môn thi tốt nghiệp, không có điểm tổng kết năm học, không có điểm TBC toàn khóa. |
Lấy điểm trung bình của điểm môn thi tốt nghiệp, có kết quả từ 5.0 trở lên. |
|
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
Bảng điểm có điểm tổng kết năm học, không có điểm TBC toàn khóa, không có điểm tốt nghiệp |
Lấy điểm TBC của 3 năm, có kết quả từ 5.0 trở lên. |
||
Diễn viên Kịch - Điện ảnh |
7210234 |
Trường hợp thí sinh mất bảng điểm |
Từ 9 đến 10: Xuất sắc Từ 8 đến cận 9: Giỏi Từ 7 đến cận 8: Khá Từ 6 đến cận 7: Trung bình khá Từ 5 đến cận 6: Trung bình |
Xét điểm theo cận dưới của xếp loại trên Bằng tốt nghiệp được cấp của thí sinh. |
|
Quản lý Văn hóa |
7229042 |
||||
Du lịch |
7810101 |
II. Liên thông đại học Sư phạm Âm nhạc, đại học Sư phạm Mỹ thuật đối với người đã có bằng đại học sư phạm hoặc bằng đại học khác: Xét tuyển hồ sơ kết hợp thi đánh giá năng lực (Theo đề án tuyển sinh).
D. TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
I. Tuyển sinh trình độ Thạc sĩ
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
1.1. Đối tượng
a) Về văn bằng:
Người đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên), hạng tốt nghiệp từ khá trở lên. Nếu bằng tốt nghiệp chưa đạt hạng khá thì phải có ít nhất một công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực đăng ký dự tuyển.
b) Về ngoại ngữ:
Đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
- Bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ.
- Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ được đào tạo ở nước ngoài.
- Chứng chỉ ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
* Nếu người dự tuyển chưa đáp ứng yêu cầu này thì phải tham gia thi đánh giá năng lực ngoại ngữ do Nhà trường tổ chức khi thi tuyển đầu vào.
1.2) Phạm vi: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2. Ngành tuyển sinh
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã số |
1 |
Lý luận và PPDH Âm nhạc |
8140111 |
2 |
Lý luận và PPDH bộ môn Mỹ thuật |
8140111 |
3 |
Quản lý văn hoá |
8319042 |
4 |
Mỹ thuật ứng dụng |
8210410 |
3. Phương thức xét tuyển:
Điều kiện/ Thứ tự ưu tiên |
Nguyên tắc xét tuyển |
Nội dung xét tuyển |
- Bằng tốt nghiệp đại học hạng khá trở lên (Theo kết quả của bảng điểm tốt nghiệp). - Bằng tốt nghiệp đại học hạng trung bình/trung bình khá, có kết quả NCKH hoặc có bài báo được công bố trên tạp chí khoa học. |
Điểm xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp. |
Hồ sơ theo quy định |
II. Tuyển sinh trình độ Tiến sĩ
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
1.1. Đối tượng
a) Về văn bằng
Có bằng thạc sĩ đúng ngành/chuyên ngành hoặc ngành gần với chuyên ngành tuyển sinh. Trường hợp chưa có bằng thạc sĩ thì phải có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại giỏi trở lên đúng với ngành đăng ký dự tuyển.
b) Về ngoại ngữ
- Bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ.
- Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ được đào tạo ở nước ngoài.
- Chứng chỉ ngoại ngữ từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
1.2. Phạm vi: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2. Ngành/chuyên ngành tuyển sinh
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã số |
1 |
Lý luận và PPDH Âm nhạc |
9140111 |
2 |
Lý luận và PPDH bộ môn Mỹ thuật |
9140111 |
3 |
Văn hoá học |
9229040 |
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức |
Điều kiện |
Nội dung xét tuyển |
Xét tuyển |
- Bằng tốt nghiệp thạc sĩ - Bằng tốt nghiệp đại học hạng giỏi ngành đúng |
Hồ sơ chuyên môn + Bài bài luận nghiên cứu |
E. THỜI GIAN TUYỂN SINH
I. Thời gian nhận hồ sơ và tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 02/2024 đến 30/6/2024 bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
2. Thời gian tập trung: Ngày 10/7/2024 thí sinh có mặt tại Trường để làm thủ tục dự thi và nghe phổ biến quy chế thi (Dự kiến).
3. Thời gian tổ chức thi tuyển đại học: Ngày 11, 12/7/2024 (Dự kiến). Thời gian tuyển sinh sau đại học theo thông báo riêng.
II. Lệ phí tuyển sinh
1. Đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp
- Lệ phí tuyển sinh xét tuyển/xét tuyển thẳng: 50.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành).
- Lệ phí xét tuyển - thi tuyển năng khiếu: 400.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành). Thí sinh đăng ký từ ngành/chuyên ngành thứ 2 trở lên: 200.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành).
- Lệ phí gồm hồ sơ, chuyển phát nhanh gửi giấy báo trúng tuyển: 50.000đ.
- Lệ phí tuyển sinh Sau đại học theo thông báo tuyển sinh sau đại học
2. Đối với thí sinh không nộp trực tiếp tại Trường: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của cán bộ trực tiếp hỗ trợ đăng ký hồ sơ dự thi/xét tuyển (có danh sách cán bộ hỗ trợ tư vấn kèm theo).
3. Phương thức nộp hồ sơ: Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức nộp sau:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.
III. Liên hệ và hỗ trợ tuyển sinh
- Website Trường: http://www.spnttw.edu.vn
- Facebook Trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương - Nuae.
- Email: tuyensinh@spnttw.edu.vn
- Địa chỉ: Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội.
- Thông tin hỗ trợ đăng ký hồ sơ và giải đáp thắc mắc:
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Điện thoại |
|
Ghi chú |
1 |
Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo |
02462516416; 0947392229; 0398279096; |
|
||
2 |
Đào Thị Việt Hà |
Phó Giám đốc Trung tâm |
0985295959 |
daothivietha1977@gmail.com |
|
3 |
Đỗ Thị Vân Anh |
Chuyên viên |
0977592574 |
vananh22379@gmail.com |
|
4 |
Trần Thị Phương |
Chuyên viên |
0364925945 |
phuongtranspnttw@gmail.com |
|
5 |
Vũ Mạnh Tiệp |
Chuyên viên |
0975089368 |
vumanhtiep10591@gmail.com |
|
6 |
Phùng Hoàng Việt |
Chuyên viên |
0862858969 |
phviet230380@gmail.com |
|
Thông tin tuyển sinh năm 2024 được cập nhật thường xuyên trên Website và Facebook của Nhà trường./.