A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
I. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Phạm vi: Tuyển sinh trên cả nước.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh
2.1. Trình độ đại học hệ chính quy: 1670 chỉ tiêu.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
400 |
|
|
Thanh nhạc |
7210205 |
70 |
|
|
Piano |
7210208 |
30 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
320 |
|
|
Hội họa |
7210103 |
20 |
|
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
250 |
|
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
120 |
|
|
Diễn viên Kịch - Điện ảnh |
7210234 |
80 |
|
|
Công nghệ may |
7540204 |
60 |
|
|
Quản lý văn hóa |
7229042 |
160 |
|
|
Công tác xã hội |
7760101 |
60 |
|
|
Du lịch |
7810101 |
100 |
|
2.2. Trình độ đại học hệ liên thông chính quy: 300 chỉ tiêu.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
60 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
60 |
|
|
Thiết kế đồ họa |
7229042 |
50 |
|
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
50 |
|
|
Diễn viên Kịch - Điện ảnh |
7210234 |
30 |
|
|
Quản lý văn hóa |
7210403 |
50 |
|
2.3. Trình độ thạc sĩ: 164 chỉ tiêu.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc |
8140111 |
80 |
|
|
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Mỹ thuật |
|
||
|
Mỹ thuật ứng dụng |
8210410 |
54 |
|
|
Quản lý văn hóa |
8229042 |
30 |
|
2.4. Trình độ tiến sĩ: 35 chỉ tiêu.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc |
9140111 |
25 |
|
|
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Mỹ thuật |
|
||
|
Văn hóa học |
9229040 |
10 |
|
III. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Xét tuyển thẳng |
|
Nguyên tắc |
Điều kiện xét tuyển |
||
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
- Theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh đạt giải theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. - Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành khác nhau không hạn chế số lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo nguyện vọng cao nhất. |
Đạt các giải cá nhân về lĩnh vực âm nhạc cấp tỉnh/thành phố hoặc tương đương trở lên. |
Piano |
7210208 |
Đạt giải cá nhân tại các cuộc thi về piano cấp quốc gia, quốc tế hoặc các chứng chỉ quốc tế như: Trinity (Canada), Abrsm (Anh), Ameb (Úc)… từ level 8 hoặc grade 8 trở lên. |
|
Thanh nhạc |
7210205 |
Đạt giải cá nhân tại các cuộc thi về ca hát cấp tỉnh/thành phố hoặc tương đương trở lên. |
|
Diễn viên Kịch - Điện ảnh |
7210234 |
Đạt giải cá nhân tại các cuộc thi về Sân khấu Kịch, Điện ảnh cấp tỉnh/thành phố hoặc tương đương trở lên. |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
Đạt các giải cá nhân tại các cuộc thi về lĩnh vực mỹ thuật cấp tỉnh/thành phố hoặc tương đương trở lên. |
|
Hội họa |
7210103 |
||
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
||
Thiết kế thời trang |
7210404 |
||
Quản lý văn hóa |
7229042 |
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ và cuộc thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh trở lên. - Thí sinh là học sinh giỏi 3 năm bậc THPT, đồng thời cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên. - Có chứng chỉ tiếng Anh đạt IELTS 5.5, TOEIC 701, TOEFL 520 trở lên, hoặc chứng chỉ quốc tế tiếng Nhật, Hàn, Trung… đạt điểm tương đương. Đồng thời 02 môn văn hóa trong tổ hợp đạt từ 8,5 điểm/môn trở lên (xét học bạ hoặc điểm thi THPT). |
|
Công nghệ may |
7540204 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Du lịch |
7810101 |
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Nguyên tắc |
Điều kiện xét tuyển (Thí sinh lựa chọn một trong hai hình thức) |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
C00 |
- Theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành khác nhau không hạn chế số lượng. |
- Xét tuyển học bạ THPT: Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT đạt từ 5,0 trở lên. - Xét tuyển điểm thi THPTQG: Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,0 trở lên. |
Công nghệ may |
7540204 |
A00 D00 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
C00 C03 C04 D00 |
||
Du lịch |
7810101 |
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Điều kiện xét tuyển (Thí sinh lựa chọn một trong hai hình thức) |
Môn thi tuyển (Điểm môn thi năng khiếu x hệ số 2) |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N00 |
Môn 1: Ngữ văn - Xét tuyển học bạ THPT: Điểm trung bình cộng của 3 năm học bậc THPT tối thiểu đạt 6,5 trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. - Xét tuyển điểm thi THPTQG: Thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định năm 2025. * Trường hợp thí sinh dự thi có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm môn Ngữ văn tối thiểu đạt 5,0 trở lên. |
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc cơ bản Môn 3: Thanh nhạc - Nhạc cụ |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
H00 |
Môn 2: Hình họa Môn 3: Vẽ màu |
|
Hội họa |
7210103 |
H00 |
Môn 1: Ngữ văn Điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT hoặc điểm thi THPT từ 5,0 trở lên. |
Môn 2: Hình họa Môn 3: Vẽ màu |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|||
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|||
Công nghệ may |
7540204 |
|||
Quản lý văn hóa |
7229042 |
|||
Piano |
7210208 |
N00 |
Môn 1: Ngữ văn Điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT hoặc điểm thi THPT từ 5,0 trở lên. |
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc cơ bản Môn 3: Piano |
Thanh nhạc |
7210205 |
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc cơ bản Môn 3: Thanh nhạc |
||
Quản lý văn hóa |
7229042 |
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc cơ bản Môn 3: Piano/Thanh nhạc |
||
Diễn viên Kịch - Điện ảnh |
7210234 |
S00 |
Môn 2: Hình thể, tiếng nói Môn 3: Diễn xuất |
B. ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG CHÍNH QUY, LIÊN THÔNG VLVH
I. Hệ liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Hướng dẫn xét tuyển |
Ghi chú |
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
Xếp hạng tốt nghiệp được quy đổi theo thang điểm 10: - Xuất sắc = 9,5 điểm - Giỏi = 8,5 điểm - Khá = 7,5 điểm - Trung bình khá = 6,5 điểm - Trung bình = 5,5 điểm |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
|
|
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
|
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
|
|
Diễn viên Kịch - Điện ảnh |
7210234 |
|
|
|
Quản lý văn hóa |
7229042 |
|
II. Liên thông đại học Sư phạm Âm nhạc, đại học Sư phạm Mỹ thuật đối với người đã có bằng đại học sư phạm hoặc bằng đại học khác: Xét tuyển hồ sơ kết hợp thi đánh giá năng lực (Theo đề án tuyển sinh).
C. CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
I. Trình độ thạc sĩ
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức |
Nội dung xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc |
8140111 |
Xét tuyển |
1. Kết quả học tập; 2. Bài luận chuyên ngành; 3. Bài báo/giải thưởng khoa học |
Thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định phải tham gia thi đánh giá năng lực Tiếng Anh đầu vào |
2 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Mỹ thuật |
||||
3 |
Mỹ thuật ứng dụng |
8210410 |
|||
4 |
Quản lý văn hóa |
8229042 |
II. Trình độ tiến sĩ
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức |
Nội dung xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc |
9140111 |
Xét tuyển |
1. Hồ sơ chuyên môn. 2. Bài luận nghiên cứu. |
|
2 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Mỹ thuật |
||||
3 |
Văn hóa học |
9229040 |
D. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ VÀ TUYỂN SINH
I. Tuyển sinh đại học, đại học liên thông hệ chính quy
1.1. Thời gian nhận hồ sơ và tuyển sinh
- Từ 01/3/2025 đến 30/6/2025. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, thời gian nhận hồ sơ đến 17h00 ngày 30/5/2025.
- Thời gian tập trung thí sinh làm thủ tục, phổ biến quy chế dự thi: Ngày 10/7/2025.
- Thời gian tổ chức thi tuyển năng khiếu: Ngày 11/7/2025.
1.2. Lệ phí tuyển sinh
- Lệ phí tuyển sinh các ngành xét tuyển: 50.000đ/ngành.
- Lệ phí tuyển sinh các ngành thi tuyển năng khiếu: 400.000đ/ngành. Từ ngành thứ 2 trở lên: 200.000đ/ngành.
II. Tuyển sinh Sau đại học
2.1. Thời gian (dự kiến)
- Đợt 1: Tháng 4 năm 2025.
- Đợt 2: Tháng 8 năm 2025.
- Đợt 3: Tháng 12 năm 2025.
2.2. Lệ phí tuyển sinh
- Cao học: 900.000đ
- Nghiên cứu sinh: 3.000.000đ
III. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và thông tin liên hệ
- Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, Đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP. Hà Nội.
- Điện thoại: 024 6251 6416; Hotline: 0947 392 229 - 0398 279 096.
- Website: http://www.spnttw.edu.vn.
- Facebook: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW.
- Email: tuyensinh@spnttw.edu.vn.
- Thông tin hỗ trợ đăng ký hồ sơ và giải đáp thắc mắc:
TT |
Họ và tên |
Điện thoại |
Ngành phụ trách |
|
Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo |
024 6251 6416; 0947 392 229; 0398 279 096 |
|
|
ThS. Phùng Hoàng Việt |
0862 858 969 |
Ôn luyện năng khiếu, tạo nguồn. |
|
ThS. Đào Thị Việt Hà |
0985 295 959 |
Sư phạm Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Hội họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ may. |
|
ThS. Vũ Mạnh Tiệp |
0975 089 368 |
|
|
ThS. Lê Thị Huyền |
0936 706 969 |
Sư phạm Âm nhạc, Piano, Thanh nhạc. |
|
ThS. Trần Thị Phương |
0364 925 945 |
- Diễn viên Kịch - Điện ảnh, Quản lý văn hóa, Du lịch, Công tác xã hội. - Các ngành sau đại học. |
Thông tin tuyển sinh năm 2025 được cập nhật thường xuyên trên Website và Facebook của Nhà trường.